Tấm xi măng sợi không chịu lực cho tường ngoài trời

Bán kính
Tiêu chuẩn này quy định các thuật ngữ và định nghĩa, phân loại, thông số kỹ thuật và ghi nhãn, yêu cầu chung, yêu cầu, phương pháp thử nghiệm, quy tắc kiểm tra, ghi nhãn và chứng nhận, vận chuyển, đóng gói và lưu trữ tấm xi măng cốt sợi không chịu lực dùng cho tường ngoài (sau đây gọi là tấm xi măng cốt sợi).
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các tấm ốp, tấm và lớp lót xi măng cốt sợi không chịu lực dùng cho tường ngoài của tòa nhà.
2 Tài liệu tham khảo chuẩn mực
Các tài liệu sau đây là cần thiết cho việc áp dụng tài liệu này. Đối với các tài liệu tham khảo có ghi ngày tháng, phiên bản chỉ ghi ngày tháng được áp dụng cho tài liệu này. Đối với các tài liệu tham khảo không ghi ngày tháng, phiên bản mới nhất (bao gồm tất cả các lệnh sửa đổi) được áp dụng cho tài liệu này.
Phương pháp thử độ bám dính của màng sơn GB/T 1720
Phương pháp thử độ bền va đập của màng sơn GB/T 1732
GB/T 1733 – Xác định khả năng chống nước của màng sơn
GB/T 1771 Sơn và vecni — Xác định khả năng chống lại hơi muối trung tính (GB/T 1771-2007, ISO 7253:1996, IDT)
GB/T 5464 Phương pháp thử nghiệm tính không cháy của vật liệu xây dựng
Tiêu chuẩn GB 6566 về giới hạn phóng xạ đối với vật liệu xây dựng
GB/T 6739 Phương pháp bút chì sơn và vecni màu Xác định độ cứng của màng sơn (GB/T 6739-2006, ISO 15184:1998, IDT)
Phương pháp thử nghiệm sản phẩm xi măng sợi GB/T 7019
GB/T 8170 quy tắc sửa đổi số và biểu diễn giá trị giới hạn và phán đoán
GB 8624-2012 Phân loại hiệu suất đốt cháy của vật liệu và sản phẩm xây dựng
GB/T 9266 Lớp phủ kiến ​​trúc – Xác định khả năng cọ rửa
GB 9274 Sơn và vecni – Xác định khả năng chống lại môi trường lỏng (GB 9274-1988, tương đương ISO 2812:1974)
Thử nghiệm đánh dấu màng sơn và vecni GB/T 9286 (GB/T 9286-1998, tương đương ISO 2409:1992)
GB/T 9754 sơn màu và vecni
Xác định độ bóng phản chiếu 20°, 60° và 85° của màng sơn không có sắc tố kim loại
(gb / t 9754-2007, iso 2813:1994, idt)
Phương pháp thử nghiệm lớp phủ kiến ​​trúc GB/T 9780 về khả năng chống bám bẩn
GB/T10294 Vật liệu cách nhiệt – Xác định khả năng chịu nhiệt ở trạng thái ổn định và các đặc tính liên quan – Phương pháp tấm nóng bảo vệ
GB/T 15608-2006 Hệ thống màu Trung Quốc
Tấm ốp tường nhôm nhựa GB/T 17748 dùng cho tường bao che tòa nhà
JC/T 564.2 Tấm canxi silicat gia cường sợi – Phần 2: tấm canxi silicat amiăng trắng
Lớp phủ nhựa flo liên kết ngang HG/T 3792
HG/T 4104 Lớp phủ flo gốc nước dùng cho xây dựng
3
Các thuật ngữ và định nghĩa
Các thuật ngữ và định nghĩa sau đây được áp dụng cho tài liệu này.

JG / T 396-2012
3.1
Tấm xi măng cốt sợi không chịu lực cho tường ngoài trời. Tấm xi măng cốt sợi không chịu lực cho tường ngoài trời
Tấm không chịu lực cho tường ngoài làm bằng xi măng hoặc xi măng trộn với vật liệu silic hoặc canxit, có sợi khoáng vô cơ không chứa amiăng, sợi tổng hợp hữu cơ hoặc sợi xenlulo (trừ dăm gỗ và sợi thép) làm vật liệu gia cố riêng lẻ hoặc kết hợp.
3.2
Tấm xi măng cốt sợi không có lớp phủ cho tường ngoài Tấm xi măng cốt sợi không có lớp phủ cho tường ngoài trước khi sử dụng.
3.3
Tấm xi măng cốt sợi có lớp phủ cho tường ngoài trời. Tấm xi măng cốt sợi có lớp phủ cho tường ngoài trời
Trước khi sử dụng, tấm xi măng cốt sợi được chống thấm nước ở sáu mặt và được phủ một lớp sơn chống chịu thời tiết.
4 Phân loại, đặc điểm kỹ thuật và đánh dấu
4.1 Phân loại
4.1.1 Theo phương pháp xử lý bề mặt được chia thành hai loại:
a) Tấm xi măng cốt sợi không sơn dùng cho tường ngoài, mã W.
b) Tấm xi măng cốt sợi phủ cho tường ngoài, mã T.
4.1.2 Theo cường độ chịu uốn của nước bão hòa, người ta chia thành bốn cấp: I, II, III và IV.

5 Yêu cầu chung
5.1 Khi giao tấm xi măng cốt sợi, cần tiến hành xử lý chống thấm sáu mặt.
5.2 Tấm do nhà máy sản xuất có thể là tấm sơn hoặc tấm không sơn dùng cho tường ngoài. Yêu cầu chất lượng và tiêu chuẩn thử nghiệm lớp phủ phải được thực hiện theo Phụ lục A.
5.3 Tấm xi măng cốt sợi dùng để kiểm tra tính chất vật lý và cơ học không được xử lý chống thấm hoặc xử lý phủ.
5.4 Các yêu cầu đối với tấm xi măng cốt sợi có mật độ thấp không chịu lực (mật độ biểu kiến ​​không nhỏ hơn 1,0 g/cm3 và không lớn hơn 1,2 g/cm3) dùng cho tường ngoài được mô tả trong Phụ lục B.
6 Yêu cầu
6.1 Chất lượng hình thức
Bề mặt dương phải phẳng, cạnh phải gọn gàng, không có vết nứt, tách lớp, bong tróc, trống và các khuyết tật khác.
6. 2 Độ lệch cho phép của kích thước
6.2.1 Độ lệch cho phép của chiều dài danh nghĩa và chiều rộng danh nghĩa


Thời gian đăng: 08-08-2024